| dchph |
Ziendan.net
|
|
| Hồsơ |
| Gianhập:
| Nov.15.2002 |
| Nơicưtrú:
| Global Village |
| Trìnhtrạng:
|
[hiệntại không cómặt trên diễnđàn]
|
| IP:
| IP ghinhập |
|
Bốnmươi Năm Tình Lậnđận
Bốnmươi Năm Tình Lậnđận 四十年 潦倒 的 愛 Sìshí Nián Liáodǎo De Ài Phổnhạc (作曲 zuòqǔ -- Music): Phạm Duy (范維 Fàn Wéi) -- Đặtlời (作詞 zuòcí -- Lyrics): : Nguyễn Tất Nhiên ( 阮必然 Ruǎn Bì-Rán) -- Phiêndịch (翻譯 Fānyì -- Translated by): dchph 四十 年 潦倒 的 愛, 咱倆 都 憔悴, Sìshí nián liáodǎo de ài, záliǎ dōu qiáocuì. Bốnmươi năm tình lậnđận, haiđứa cùng xanhxao, 四十 年 已 承受... 其 長嘆短息. Sìshí nián yǐ chéngshòu... qí chángtànduǎnxī. Bốnmươi nămtrời chịuđựng, cùng thởdài nhưnhau, 四十 年 潦倒 的 愛, 咱倆 都 損耗, Sìshí nián liáodǎo de ài, záliǎ dōu sǔnhào. Bốnmươi năm tình lậnđận, haiđứa cùng hưhao, 四十 年 夫妻 情, 各 走 各 的 路. Sìshí nián fūqī qíng, gè zǒu gè de lù. Bốnmươi năm tình vợchồng, haiđứa đành xanhau. 昔 妳 髮 紮辮, 想 延長 年幼, Xī nǐ fà zhābiàn, xiǎng yáncháng niányòu. Em xưa còn thắtbím, nuôidưỡng thêm ngâythơ, 我 手腳 慌亂, 校園 遞 情書. Wǒ shǒujiǎo huāngluàn, xiàoyuán dì qíngshū. Anh xưa còn línhquýnh, giữa sântrường traothư. 妳 常 給 睞目, 我 抬頭 望睹, Nǐ cháng gěi làimù, wǒ táitóu wàngdǔ. Em thường hay mắtliếc, anh thường ngóngcổ cao, 茶館 我 期待, 街頭 妳 漫步. Cháguǎn wǒ qídài, jiētóu nǐ mànbù. Ngoàiđường em bướcchậm, quánchiều anh nônnao. 四十 年 潦倒 的 愛, 咱倆 都 憔悴, Sìshí nián liáodǎo de ài, záliǎ dōu qiáocuì. Bốnmươi năm tình lậnđận, haiđứa cùng xanhxao, 四十 年 已 承受... 其 長嘆短息. Sìshí nián yǐ chéngshòu... qí chángtànduǎnxī. Bốnmươi nămtrời chịuđựng, cùng thởdài nhưnhau. 四十 年 潦倒 的 愛, 咱倆 都 損耗, Sìshí nián liáodǎo de ài, záliǎ dōu sǔnhào. Bốnmươi năm tình lậnđận, haiđứa cùng hưhao, 四十 年 夫妻 情, 咱倆 走 各 路. Sìshí nián fūqī qíng, záliǎ zǒu gè lù. Bốnmươi năm tình vợchồng, haiđứa đành xanhau. 妳 也許 現在, 無 情侶 可 撈. Nǐ yěxǔ xiànzài, wú qínglǚ kě lāo. Em bâygiờ cólẽ, thôi tính chuyện lọclừa. 我 也許 現在, 是 個 投降者. Wǒ yěxǔ xiànzài, shì gè tóuxiángzhě. Anh bâygiờ cólẽ, xin làm người tìnhthua. 教堂 鐘聲 鳴, 主 雕像 變 瘦, Jiàotáng zhōngshēng míng, Zhǔ diāoxiàng biàn shòu. Chuông nhàthờ đổ lạnh, tượng Chúa gầy hơn xưa, 我 主 是 也許... 在 人間 淋雨. Wǒ Zhǔ shì yěxǔ... zài rénjiān línyǔ. Chúa bâygiờ cólẽ, xuống trầngian trong mưa. 我 也許 現在, 摯切 一 信徒, Wǒ yěxǔ xiànzài, zhìqiè yī xìntú. Anh bâygiờ cólẽ, thiếttha hơn tínđồ, 想 成 十字架, 教堂 屋頂 駐, Xiǎng chéng shízìjià, jiàotáng wùdǐng zhù. Xin làm câythánhgiá, trên nóccao nhàthờ, 孤單 看 灰塵, 身 覆蓋 青苔. Gūdān kàn huīchén, shēn fùgài qīngtái. Côđơn nhìn bụibặm, xanh xácrêu phủmờ. 登 十字架 前, 傻人 有 傻福. Dēng shízìjià qián, shǎrén yǒu shǎfú. Trước ngày lênngôi Chúa chưachắc không dạikhờ. 四十 年 潦倒 的 愛, 咱倆 耆老 多, Sìshí nián liáodǎo de ài, záliǎ qílǎo duō. Bốnmươi năm tình lậnđận, haiđứa già hơn xưa, 四十 年 夫妻 情, 咱們 耆老 了. Sìshí nián fūqī qíng, zámen qílǎo le. Bốnmươi năm tình vợchồng, mình đã già hơn xưa. 咱們 耆老 了... Zámen qílǎo le... Mình đã già hơn xưa...
- Ngườihiệuđính:
dchph vào ngày Sep.11.2025, 12:42 am -----------------------------
|