Back to VNY2K HomepageTRANGNHÀ VNY2K

Từnguyên HánNôm
(haylà TiếngNôm có gốcHán)
(The Etymology of Nôm of Chinese Origin)

漢喃同源辭

Biênsoạn: dchph


Từngữ dướiđây trong kho từvựng HánNôm trên Han-Viet.com đãđược đưavào google.com.

TừnguyênNhững từ, chữ, hoặc âmtiết dướiđây cóthể do từ nầy tạothành.
悄悄(1) nhưtờ, (2) đauđáu, (3) thìthào, (4) thìthầm, (5) rónrén 悄悄 qiāo​qiāo (tiễutiễu) [ Vh @ QT 悄悄 qiāo​qiāo​, qiăoqiăo || QT 悄 qiăo (tiễu, thiểu, thiều) < MC chjɛw < OC *shewʔ | Pt 親小 || Handian: 悄悄 qiāoqiāo (1) 憂傷貌 (đauđáu)。 《詩·邶風·柏舟》:“憂心悄悄,慍於羣小。” 漢蔡邕《司空臨晉侯楊公碑》:“憂慍悄悄,形於容色。” 唐 權德輿《薄命篇》: “閒看雙燕淚霏霏,靜對空牀魂悄悄。” 元 張玉娘《山之高》詩之一:“我有所思在遠道,一日不見兮,我心悄悄。” (2) 寂靜貌。唐元稹《鶯鶯傳》:“更深人悄悄,晨會雨濛濛。” 明何景明《與賈郡博宿夜話》詩:“蒼蒼季冬夕,悄悄昆蟲閉。” 俞平伯《冬夜之公園》:“鴉都睡了,滿園悄悄無聲。”, (3) 小聲地,偷偷地 || td. 天黑了, 到處靜悄悄的. Tiān hēi le, dàochù jìng qiāoqiāo de. (Trời tối rồi, chỗnào cũng lặng nhưtờ.), 他悄悄地全跟我說了. Tā qiāo​qiāo de quán gēn wǒ shuō le. (Nó thìthầm nói cho tôi nghe hết.) ] , quietly, secretly, stealthily, on the quiet, Also:, sadly, painfully,   {ID453098579  -   4/23/2019 6:44:40 PM}


Bạn cóthể đánh chữViệt bỏdấu trựctiếp (kiểu VNI, VIQR, hay Telex).


 

Back to VNY2K Homepage
Trởvềlại trangnhà VNY2K

Copyrights ©2003, 16. All rights reserved.

Terms and condition of use: This website is a beta version and you agree that you will use it at your own risk. We cannot guarantee all those words translated here are accurate. Please do not use the medical or legal terms defined here for diagnosis of diseases or legal advice. As always your comments and corrections are welcome.