Back to VNY2K HomepageTRANGNHÀ VNY2K

Từnguyên HánNôm
(haylà TiếngNôm có gốcHán)
(The Etymology of Nôm of Chinese Origin)

漢喃同源辭

Biênsoạn: dchph


Từngữ dướiđây trong kho từvựng HánNôm trên Han-Viet.com đãđược đưavào google.com.

TừnguyênNhững từ, chữ, hoặc âmtiết dướiđây cóthể do từ nầy tạothành.
(1) lộc (2) chânnúi 麓 lù (lộc) [ Viet. 'chânnúi' @&# '山腳 shānjiăo (sơncước)' ~ Vh @ QT 麓 lù ~ ht. QT 麃 lù < MC phʌw < OC *pha:wʔ | *OC 麓 鹿 屋 禄 roːɡ | PNH: QĐ luk1, Hẹ luk8 | Shuowen: 《林部》麓:守山林吏也。从林鹿聲。一曰林屬於山為麓。《春秋傳》曰:「沙麓崩。」 | Kangxi: 《康熙字典·鹿部·八》麓:〔古文〕㯟《廣韻》《集韻》《韻會》《正韻》𠀤盧谷切,音祿。《釋名》山足曰麓。麓,陸也。言水流順陸,燥也。《周禮·地官·林衡》掌巡林麓之禁令而平其守。《註》平林麓之大小及所生者,竹木生平地曰林,山足曰麓。《詩·大雅》瞻彼旱麓。《傳》旱,山名。麓,山足也。又《說文》麓,守山林吏也。又錄也。《書·舜典》納于大麓,烈風雷雨弗迷。《傳》納舜使大錄萬幾之政。《註》亦曰山足。又與鹿通。《春秋·僖十四年》沙鹿崩。《穀梁傳》林屬於山爲鹿。又叶錄直切,音力。《易林》被服文德,升入大麓,四門雍肅,登受大福。福,音逼。| Guangyun: 麓 禄 盧谷 來 屋一 屋 入聲 一等 開口 東 通 入一屋 luk luk luk luk luk luk ləwk lu4 luk luk 山足穀梁曰林屬於山曰麓 || ZYYY: 麓 祿 來 魚模合 魚模 入聲作去聲 合口呼 lu || Môngcổ Âmvận: lu lu 入聲 ] , the foot of mountain, foot of a hill, foothill,   {ID453066208  -   9/14/2017 5:11:19 PM}


Bạn cóthể đánh chữViệt bỏdấu trựctiếp (kiểu VNI, VIQR, hay Telex).


 

Back to VNY2K Homepage
Trởvềlại trangnhà VNY2K

Copyrights ©2003, 16. All rights reserved.

Terms and condition of use: This website is a beta version and you agree that you will use it at your own risk. We cannot guarantee all those words translated here are accurate. Please do not use the medical or legal terms defined here for diagnosis of diseases or legal advice. As always your comments and corrections are welcome.