Back to VNY2K HomepageTRANGNHÀ VNY2K

Từnguyên HánNôm
(haylà TiếngNôm có gốcHán)
(The Etymology of Nôm of Chinese Origin)

漢喃同源辭

Biênsoạn: dchph


Từngữ dướiđây trong kho từvựng HánNôm trên Han-Viet.com đãđược đưavào google.com.

TừnguyênNhững từ, chữ, hoặc âmtiết dướiđây cóthể do từ nầy tạothành.
支分(1) chiphân, (2) phânchi, (3) chiaphân, (4) chiphần, (4) chiaphôi, (5) phânchỉ, (6) phânchia 支分 zhīfēn (chiphân) [ Vh @# QT 支分 zhīfēn \ Vh @ 分 fēn ~ phần, @ 支 zhī ~ chia | QT 分 fēn, fèn, fěn (phân, phận) < MC pʊn < OC *pjən || QT 支 (枝) zhī < MC tʂe < OC *ke | ¶ zh- ~ tr-, x. chia || Handian: 支分 zhīfēn (1) 分割,分解。唐 白居易《花前感懷兼呈崔相公劉郎中》詩:“四時輪轉春常少,百刻支分夜苦長。”(2) 古代碎裂犯人肢體的一種酷刑 (phânchi)。《資治通鑑·唐懿宗咸通九年》:“今聞已有密敕下本軍,至則支分滅族矣!” 胡三省注:“支分,謂被支解而支體異處也,即冎刑。”(3) 處置;安排 (phânchỉ)。 唐 白居易《自詠老身示諸家屬》:“支分閒事了,把背向陽眠。” (4) 支使;分派。元 關漢卿《調風月》第一折:“等不得水溫,一聲要面盆;恰遞與面盆,一聲要手巾;卻執與手巾,一聲解紐門。使的人無淹潤,百般支分!” (5) 支付;付給財物 (phânchi)。 唐 陸贄《賜吐蕃將書》:“贊普若須繒帛,朕隨要支分,多少之間,豈拘定限。”(6) 分辯。元無名氏《舉案齊眉》第二折:“父親呵,你既然恁般發狠,怎教我不要半語支分?” (7) 猶分支 (phanchia)。清嚴如熤《三省邊防備覽·策略》:“南山在陝西西安府之南…… 鎮安、 洵陽、 漢陰、 石泉、 洋縣各山,皆其支分別派。”] , divide, division, distribute, make arrangement, arrange, assign, Also:, capital punishment by dismemberment in ancient China.   {ID453099457  -   7/26/2017 6:20:07 AM}


Bạn cóthể đánh chữViệt bỏdấu trựctiếp (kiểu VNI, VIQR, hay Telex).


 

Back to VNY2K Homepage
Trởvềlại trangnhà VNY2K

Copyrights ©2003, 16. All rights reserved.

Terms and condition of use: This website is a beta version and you agree that you will use it at your own risk. We cannot guarantee all those words translated here are accurate. Please do not use the medical or legal terms defined here for diagnosis of diseases or legal advice. As always your comments and corrections are welcome.