Back to VNY2K HomepageTRANGNHÀ VNY2K

Từnguyên HánNôm
(haylà TiếngNôm có gốcHán)
(The Etymology of Nôm of Chinese Origin)

漢喃同源辭

Biênsoạn: dchph


Từngữ dướiđây trong kho từvựng HánNôm trên Han-Viet.com đãđược đưavào google.com.

TừnguyênNhững từ, chữ, hoặc âmtiết dướiđây cóthể do từ nầy tạothành.
布谷(1) bốcốc, (2) chimcuốc, (5) cúvọ 布谷 bùgǔ (bốcốc) [ Vh @# QT 布谷 bùgǔ ~ QT 布穀 bùgǔ ~ QT 布穀鳥 bùgǔniǎo ~ QT 布谷鳥 bùgǔniǎo (bốcốcđiểu) \ Vh @ 鳥 niǎo ~ 'chim' @ 禽 qín (cầm) | QT 布 bù < MC pwo < OC *pas || QT 谷 gǔ, lù, yù (cốc, Dục, lộc) < MC kwok < OC *kōk < PC **klōk || Guoyu Cidian: 布穀 bùgǔ 動物名。鳥綱鵑形目,似杜鵑而體較大,灰黑色,腹白,好食毛蟲,有益於森林。 || Handian: 布穀 bùgǔ 鳥名。又名勃姑、撥谷、獲谷、擊谷、結誥、鴶鵴、鳲鳩、桑鳩、郭公、戴勝、戴絍。以鳴聲似“布穀”,又鳴於播種時,故相傳為勸耕之鳥。唐杜甫《洗兵行》:“田家望望惜雨乾,布穀處處催春種。” 宋 陸游《夜聞蟋蟀》詩:“布穀布穀解勸耕,蟋蟀蟋蟀能促織。” || x. 'tuhú' 杜鵑 dùjuān (đỗquyên) || td. 布穀鳥一叫, 鄉親們都知道要割麥子了。 Bùgǔniǎo yí jiào, xiāngqīnmen dōu zhīdào yào gēmàizi le. (Khi nghe chimcuốc kêu, bàcontronglàng biếtlà sắp đigặtluá rồi.) ] *** , cuckoo, Cercococcyx spp, Also:, gwok, gowk, quoc, cuoc, water-rail, swam-hen,   {ID453116454  -   10/7/2019 6:08:49 PM}


Bạn cóthể đánh chữViệt bỏdấu trựctiếp (kiểu VNI, VIQR, hay Telex).


 


Trởvềlại trangnhà VNY2K

Copyrights ©2003, 16. All rights reserved.

Terms and condition of use: This website is a beta version and you agree that you will use it at your own risk. We cannot guarantee all those words translated here are accurate. Please do not use the medical or legal terms defined here for diagnosis of diseases or legal advice. As always your comments and corrections are welcome.