Back to VNY2K HomepageTRANGNHÀ VNY2K

Từnguyên HánNôm
(haylà TiếngNôm có gốcHán)
(The Etymology of Nôm of Chinese Origin)

漢喃同源辭

Biênsoạn: dchph


Từngữ dướiđây trong kho từvựng HánNôm trên Han-Viet.com đãđược đưavào google.com.

TừnguyênNhững từ, chữ, hoặc âmtiết dướiđây cóthể do từ nầy tạothành.
吳剛(1) Cuội, (2) gã Cuội, (3) chú Cuội, (4) thằng Cuội 吳剛 Wǔ Gāng (Ngô Cương) [ Viet. 'Cuội' ® <~ 'gã Cuội', 'thằng Cuội' ~ Vh @ QT 吳剛 Wǔ Gāng (吳權 Wǔ Quán - Ngô Quyền) \ Nh @ 剛 Gāng ~ Cuội | QT 剛 gāng < MC kʌŋ < OC *kaŋ || Ghichú: (thằng, gã) Cuội là cáchđọc trại âmcổ chữ 吳剛 Wǔ Gāng (HV Ngô Cương), tên của chú Cuội, vì tứcgiận bị cướp vợ chonên đã sáthại Bá Lăng (cháu của Viêmđế) rồi bị Viêmđế phạt lên cungquảng đốncây quế. Ðốn tới đâu cây lại mọc tới đó, đốn hoài đốn mãi, vẫn không xuể... Cólẽ dođó, có hứahẹn gì cũng giốngnhư lờihứa của chú Cuội. (吳剛又名吳權,是炎帝的臣子,離家三年學仙道,炎帝的孫子伯陵乘機搞上吳剛的老婆,還生了三個小孩。吳剛回家一看不得了,二話不說宰了伯陵。炎帝當然很不爽,於是叫吳剛去月亮砍一棵月桂樹,砍完才淮回來。那棵月桂樹高五百丈,而且砍下去會立即復合。於是吳剛就在月亮上永遠回不來. ) ] Cuoi, name of a legendary character in Vietnamese and Chinese folklore, Also: unfulfilled promise, not to keep promise,   {ID453080825  -   9/23/2018 8:59:44 AM}


Bạn cóthể đánh chữViệt bỏdấu trựctiếp (kiểu VNI, VIQR, hay Telex).


 

Back to VNY2K Homepage
Trởvềlại trangnhà VNY2K

Copyrights ©2003, 16. All rights reserved.

Terms and condition of use: This website is a beta version and you agree that you will use it at your own risk. We cannot guarantee all those words translated here are accurate. Please do not use the medical or legal terms defined here for diagnosis of diseases or legal advice. As always your comments and corrections are welcome.