Back to VNY2K HomepageTRANGNHÀ VNY2K

Từnguyên HánNôm
(haylà TiếngNôm có gốcHán)
(The Etymology of Nôm of Chinese Origin)

漢喃同源辭

Biênsoạn: dchph


Từngữ dướiđây trong kho từvựng HánNôm trên Han-Viet.com đãđược đưavào google.com.

TừnguyênNhững từ, chữ, hoặc âmtiết dướiđây cóthể do từ nầy tạothành.
褒姒(1) Baotự, (2) Bao Tự 褒姒 Băo Sī (Bao Tự) [ QT 褒姒 Băo Sī | Ghichú: tên của Bao Tự (người họ Tư của Nước Bao) Vươngphi của Ưu Vương 幽王 Yōu Wáng (781-770 trước Côngnguyên) Ðời Châu 周 Zhōu (1122-255 Trước Côngnguyên). Vua Ưu Vương vì muốn nhìn thấy Bao Tự cười nên đã cho đốt thành khiến cho các chưhầu mang quan đỗvề cứuviện. Vềsau Ưu Vương mấtnước vìlẽ nầy. ] Bao Si, name of a concubine of King You of the Zhou, (r. 781-770 B.C.)   {ID453084956  -   11/20/2017 5:31:52 PM}


Bạn cóthể đánh chữViệt bỏdấu trựctiếp (kiểu VNI, VIQR, hay Telex).


 

Back to VNY2K Homepage
Trởvềlại trangnhà VNY2K

Copyrights ©2003, 16. All rights reserved.

Terms and condition of use: This website is a beta version and you agree that you will use it at your own risk. We cannot guarantee all those words translated here are accurate. Please do not use the medical or legal terms defined here for diagnosis of diseases or legal advice. As always your comments and corrections are welcome.