Printable Version


+-+ Tảnmạn
|---+ Vấnnạn của chúngta....
+-----+ Topic: TÂN BÌNH NGÔ ĐẠI CÁO by dchph


Author: dchph posted on 6/23/2011 7:47:41 PM





凭吾丑告:
女丑讨华, 占有千秋, 婆权成性, 历载叶千, 巨大无双, 蝴蝶婆脷, 汉和岭蛮, 缩头乌龟, 中擦外伤, 坏而恋战, 南越百族, 湖广七雒, 独吾健在, 雄居南方, 旗花移到, 吾邦挚友, 好客有方, 来者良家, 流氓勿忘, 白藤江待, 南杀西杀, 旗中无敌, 维我独尊, 骑越虎也, 上之毋下, 入生出死, 大鱼气小, 急吃豆腐, 九死一生, 贪食疾身, 女等欺人, 小人得志,甚不可忍, 君子报仇, 十年不晚, 咱走着瞧, 霸权破脷, 惹火烧身, 九泉归依!

Trâu Ơi Bố Bảo: Trâu số đạo hoa, ngàn lẻ thu qua, hay thói quyền bà, sửxanh ghichép, cụ đại vôsong, baybướm lưỡibò, hánhởmulạnh, đầurùa lấpló, trong sứt ngoài thoa, lâm chiến bại hoài. HồQuảng dù mất, NamViệt vẫncòn, Hùng cứ phươngnam, kỳhoa dịthảo, hữuhảo chi bang, chuộngchìu hiếukhách, nhàlành kếtmối, lưumanh chớhòng, Bạchđằng BểĐông, Trườngsa Hoàngsa, duyngãđộctôn, kỳ trung vô địch, cởi cọp Việtnam, lênvoixuốngchó, vàosinhratử, ỷlớnhiếpbé, nuốtxương mắccổ, dỡsốngdỡchết, thamthựccựcthân, lũbay bốláo, đắcchí tiểunhân, nhịn cũng vừa thôi, quântử ratay, bàihọc ngànnăm, tổcha tụibay, báquyền bảláp, rướchoạvàothân, ngậmngùi chínsuối !




Chúgiải:
[list]
[+]凭吾丑告 Píng Wú Chǒu Gào: 'Bằng Ngô Xú Cáo' để hàmý 'Bình Ngô Đại Cáo' 平吴大诰
[+]丑 chǒu: xú, xấu, trâu. Câu ‘Trâu Ơi Bố Bảo’ là để nhại câu cadao 'trâu ơi ta bảo trâu nầy', hàmý lờikhuyênrăn.
[+]女 rú, nǚ: ngươi, còn dùng để chỉ'nữ', để dạođầu cho ýtưởng châmbiếm tụctĩu kếtiếp.
[+]讨华 tǎohuá: chiếm đất BáchViệt, đặtên là ‘Hoa’, nhạiâm 'đàohoa' 桃花 táohuā.
[+]千秋 qiānqīu: thiênthu, ngànthu, còn mang ýnghĩa tiêucực.
[+]婆权 póquán: quyềnbà, nhạiâm 'báquyền' 霸权 bàquán.
[+]巨大无双 jù dà wúshuāng: 'cự đại vôsong' (xứ) tolớn vôsong, nhạiâm 具大无双 jù dà wúshuāng (cụ đại vôsong), nghĩabóng 'cu to thiếu cặp (dái)'
[+]蝴蝶 húdié: dịchnghĩa thành 'bươmbướm' đểchỉ 'âmhộ'
[+]婆脷 pólì: nghĩađen 'lưỡi bà' hàmý tụctĩu, dịch 'âm' nghĩabóng để ámchỉ 'lưỡi bò'
[+]缩头乌龟 cuòtóuwūguī: thànhngữ cónghĩalà 'sợ rụt đầu như rùa', nghĩa khác để ámchỉ 'quyđầu thậpthò' .
[+]中擦外伤 zhōng cā wài shāng (‘Trung sát ngoại thương’): bóngbẩy dùng để diễnnghĩa ý của câu "Trungquốc từxưatớigiờ chưa chốngđược ngoạixâm nào thànhcông cả mà họ chỉ thànhcông khi chốnglại nộichiến." Đạitá Trần Liêm, nguyên Phótưlệnh binhchủng phòngkhông, khôngquân. Nguồn: http://chutungo.wordpress.com/2011/06/11/vi%e1%bb%87t-nam-d%e1%bb%a7-s%e1%bb%a9c-d%c6%b0%c6%a1ng-d%e1%ba%a7u/
[+]坏而恋战 huài ěr liàn zhàn: hàmý tụctĩu 'đánh hoài bại hoài mà sao chúng vẫn cứ quên.
[+]汉和岭蛮 Hàn hé lǐng Mán: người Hán đánh thua hoài phải hoà với NamMan ở vùng Lĩnhnam. Cụmtừ ‘Hán hoà Lĩnh Man’ này nhại âm 'hán(g) hở mu lạnh'.
[+]南越百族 NánYuè bǎizú: dân BáchViệt ở vùng phươngNam nước Trunghoa ngàyxưa.
[+]湖广七雒 Hú Guăng qī Luò: ám chỉ bảy tộc 'Lạc' ngàyxưa ở các tỉnh Hồnam, Quảngđông, Quảngtây, dùng để nhạiâm 'thấtlạc' 失落 cónghĩalà 'lạcmất', hàmý chodù các bộtộc anhem bị thấtlạc (dẫnđến câukế).
[+]独吾健在 dúwú jiànzài: hàmý 'dân BáchViệt vẫn còn ta (ngườiViệt phươngNam) cònsốngmãi'.
[+]奇花异草 qíhuāyícăo: 'kỳhoa dịthảo' (旗花移到 qí huā yí dào), câu nhạiâm bóngbẩy nghịchđảo ‘cờ hoa’ để chỉ 'Hoakỳ tới thăm', để nốivới các câu sau là nước ta hiếukhách, chàođón người bạnMỹ trởlại.
[+]南杀西杀 nán shā xī shā: nướcTàu gọi 'Trườngsa, Hoàngsa' là 'Tâysa' và 'Hoàngsa', cụmtừ này dùng để nhạiâm 'nam giết, tây sát’.
[+]旗中无敌 qí zhōng wú dí: 'kỳ trung vô địch' hàmý (Hoa)kỳ và Trung(Hoa) lớxớ có ýđồ xấu là ta 'chơi' ngay, địch khônglại ta, tiếptheo từ câutrước là ta sẽ đợi kẻ xâmlược ở Sông Bạchđằng.
[+]维我独尊 duyngãđộctôn: hàmý chủquyền các vùngđất kểtrên là thuộcvề ta.
[+]骑越虎也, 上之毋下 qí Yuè hǔ yě, shàng zhī wū xià: hai câu này để nói giặcxâmlược đến Việtnam là giốngnhư mộtkhi chúngnó đã leolên lưng cọp, khólòng mà trèoxuống, sẽ vỡmặt bọnmày ra!
[+]入生出死 rù​shēng​chū​sǐ​ : nghịchđảo dùng để nhái câu tụcngữ 出生入死 (xuấtsinhnhậptử) nhưng ởđây nó lại mang nghĩa tiêucực 'hãy lũbay vô là chết'.
[+]大鱼气小 dàyú qì xiǎo: 'cá lớn nuốt cá bé'
[+]急吃豆腐 jí chī dòufu: thànhngữ Hán 'gấp giỡtrò dêgái', còn hàmý '性急吃不成热豆腐 xìng​jí​ chī bùchéng rè dòufu' nóngnảy nuốt khôngtrôi đậuhũ nóng
[+]九死一生 jǐusǐyìshēng: '十死一生 shí sǐ yī shēng (thập tử nhất sanh)'
[+]贪食疾身 tānshíjíshēn: 'thamthựccựcthân'
[+]女等欺人 nǚ děng qīrén: '欺人太甚 qīréntàishēn' hiếpngười quáđáng
[+]甚不可忍 shènbùkěrěn: '忍不可忍 rěnbùkěrěn' không nhịn được nữa
[+]君子报仇, 十年不晚 jūnzǐbàochóu shíniánbùwǎn: Thành ngữ Hán 'quântưđợi mười năm báothù cũng khôngmuộn'
[+]咱走着瞧 zán zǒuzheqiáo: 'bay đợi mà xem'
[+]霸权破脷 bàquánpòlèi: 'báquyền bểlưỡi'
[+]惹火烧身 rě​huǒ​shāo​shēn​​: nghĩabóng 'chọc quạu ông là chết'
[+]九泉归依 jǐuquán guīyī: 'quyy chínsuối'

[/list]

End of Printable Version


NOT ALL THE CHINESE RULERS LEARN THE SAME THE LESSONS OF VIETNAM'S HISTORY. LET'S TEACH THEM ANOTHER ONE, A CHINA 911 STYLE!
Flag counter for this page only -- reset 06262011

Diễnđàn cổvũ sửađổi cáchviết ChữViệt2020 mới!
ziendan.net | vny2k.com | hocthuat.com | sangtac.com | Han-Viet.com
©2002-2024 vny2k.com