Printable Version |
+-+ Sángtác - dịchthuật |
Author: dchph posted on 6/23/2024 2:33:39 PM 妹 善 於 修女 Mèi Shàn Yú Xīunǚ (Em Hiền Như Ma Sơ.) 作曲 Zuòqǔ: 范維 Fàn Wéi (Nhạc: Phạm Duy) -- 作詞 Zuòcí: 阮必然 Ruǎn Bì Rán (Thơ: Nguyễn Tất Nhiên) 濛雨 中 送 妹, Méngyǔ zhōng sòng mèi, (Ðưa em về dưới mưa,) 言語 已 無味, Yányǔ yǐ wúwèi, (Nóinăng chi cũng thừa,) 如 煙雨 霏霏, Rú yānyǔ fēifēi, (Như mưa đời phấtphơ,) 故得 咱倆 配? Gùdé zánliǎng pèi? (Chắc ta gầnnhau chưa?) 我 巧手 無聊, Wǒ qiáoshǒu wúliáo, (Tay ta từng ngóntay,) 捋 妹 背 長髮. Lǚ mèi bèi cháng fà. (Vuốttóc em lưng dài. ) 咱倆 茶館 坐, Zánliǎng cháguǎn zuò, (Ðôita vào quán trưa,) 有緣 無份 啊. Yǒuyuán wúfèn a. (Nhắc nhau tình phôipha.) 妹 心靈 無愧, Mèi xīnlíng wúkuì, (Em mang hồn vôtội,) 堂皇 十字架, Tánghuáng shízìjià, (Ðeo thánhgiá huyhoàng,) 而 我 懺悔 中, Ér wǒ chànhuǐ zhōng, (Còn ta nhiều sámhối,) 為何 仍 荒唐. Wèihé réng huāngtáng. (Màsao vẫn hoangđàng.) 濛雨 中 送 妹, Méngyǔ zhōng sòng mèi, (Ðưa em về dưới mưa,) 言語 已 無味, Yányǔ yǐ wúwèi, (Nóinăng chi cũng thừa,) 濛雨 中 送 妹, Méngyǔ zhōng sòng mèi, (Ðưa em về dưới mưa,) 交歡 而 生疏... Jiāohuān ěr shēngshū... (Cónhau mà như xa...) 妹 修女 善良, Mèi xīunǚ shànliáng, (Em hiền như ma soeur,) 我 四季 病重, Wǒ sìjì bìngzhòng, (Vếtthương ta bốnmùa,) 我 顆心 裂痕, Wǒ kēxīn lièhèn, (Tráitim ta bệnhhoạn,) 我 妹 啊, 阿妹! Wǒ mèi ā, wǒ mèi! (Em yêu, này em yêu!) 我 要 妹 祈禱, Wǒ yào mèi qídǎo, (Ta nhờ em ru ta,) 祈禱 我 無神, Qídǎo wǒ wúshén, (Hãy ru tên vôđạo,) 挽救 妳 儍瓜, Wǎnjìu nǐ shǎguā, (Hãy ru tên khờkhạo,) 我 妹 啊, 阿妹! Wǒ mèi ā, wǒ mèi! (Em yêu, này em yêu!) 濛雨 中 送 妹, Méngyǔ zhōng sòng mèi, (Ðưa em về dưới mưa,) 像 舊車 溜 陡. Xiàng jìuchē līu dǒu. (Chiếcxe lăn dốc già.) 濛雨 中 送 妹, Méngyǔ zhōng sòng mèi, (Ðưa em về dưới mưa,) 塵泥 噴 妳 髮. Chénní fèn nǐ fà. (Tóc em bùn lưathưa.) 濛雨 中 送 妹, Méngyǔ zhōng sòng mèi, (Ðưa em về dưới mưa,) 我的 小妹 啊, Wǒde xiǎomèi a, (Hỡi côem bénhỏ,) 情緣 已 過去, Qíngyuán yǐ guòqù, (Ôi duyêntình đãqua,) 遐心 必有 否? Xiáxīn bìyǒu fǒu? (Có baogiờ không xưa?) 妹 肩膀 淋雨, Mèi jiānbǎng línyǔ, (Vai em tròn dưới mưa,) 淚雨 乾 又 濕, Lèiyǔ gān yòu shī, (Ướt baonhiêu cũng vừa,) 如 幽情 離去, Rú yōuqíng líqù, (Như utình đãxa,) 雨淋 修女 心. Yǔlín xīunǚ xīn. (Thấm linhhồn Ma Sơ. ) 啦, 啦, 啦, 啦... Lā, lā, lā, lā... (La, la, la, la... ) 啦, 啦, 啦, 啦... Lā, lā, lā, lā... (La, la, la, la... )
|
End of Printable Version |