Printable Version |
+-+ Sángtác - dịchthuật |
Author: dchph posted on 6/18/2021 8:59:06 AM [list] * 昔日 中國 極窮 父母 為 兒女 訂婚 常 割衿 一角 以 當 信物. Xīshí Zhōngguó jíqióng fùmǔ wèi érnǚ dìnghūn cháng gējīn yījiǎo yǐ dàng xìnwù. (Ngàyxưa nước Tàu nghèokhổ bốmẹ thường cắtchăn mộtgóc để làm tínvật đínhhôn cho concái.) [/list] [list] * 中國貨 質量差. Zhōngguóhuò zhíliàngchà (Hàng Trungquốc, chấtlượngkém.) [/list] [list] * 中國 政策 的 招式 變化多端. Zhōngguó zhèngcè de zhāoshì biànhuà duōduān. ( Các chiêuthức trong chínhsách của Trungquốc biếnhoáđủtrò.) [/list] [list] * 中國 許多 高球 名將 都是 從 球童 出身. Zhōngguó xǔduō gāoqiú míngjiàng dōu shì cóng qiú tóng chūshēn. (Nhiềutay caothủ đánhgôn nướcTàu xuấtthân từ thuở nhặtbanh.) [/list] [list] * 感謝 神 懲罰 中國 又 進入 武漢 冠狀病毒肺炎 疫情 橫行 無 解禁 之 日. Gǎnxiè Shén chéngfá Zhōngguó yòu jìnrù Wǔhàn guānzhuàngbìngdúfèiyán yìqíng héngxíng wú jiějìn zhī rì. (Cảmtạ Trời đã trừngphạt nướcTàu cho bướcvào ngày mà dịchbệnh viêmphổi coronavirus Vũhán hoànhhành sẽ cho nước nầy khôngthấyđược ngày dỡbỏlệnhcấm.) [/list] [list] * 中國人 說 越南人 是 白眼狼, 而 他們 可 忘記了 他們 的 政府 是 歷史上 就是 虎視眈眈 什麼時候 都 想 鮮吞生吃 那 南方 小國, 她 國土 本來 是 位於 華南 洞庭湖 地域 被 北方 胡人 今日 稱為 支那 侵略 趕走 已久。 Zhōngguórén shuō Yuènánrén shì báiyǎnláng, ér tāmen kě wàngjìle tāmen de zhèngfǔ shì lìshǐ shàng jìushì hǔshìdāndān shénmeshíhòu dōu xiǎng xiāndūnshēngchī nà Nánfāng xiǎoguó, tā guótǔ běnlái shì wèiyú Huánán Dòngtínghú dìyù bèi Běifāng húrén jīnrì chēngwèi Zhīnǎ qīnlüè gǎnzǒu yǐjǐu. ( NgườiTrungquốc cholà ngườiViệtnam vongânbộinghĩa, nhưng bọnhọ đã quênmấtlà chínhphủ bọnhọ trongsuốt lịchsử baogiờ cũng chằmchằmnhưcọp muốn ăntươinuốtsống tiểuquốc phươngNam kia, nguyên lãnhthổ nước nầy vốnlà toạlạc tại vùng Độngđìnhhồ bị bọn Bắcphương rợHồ ngàynay gọilà Chinazi xâmlấn đuổichạy đãlâu.) [/list] [list] * 如果 中國 不幫 共產 北越 打敗 南越,越南 現在 一定 是 一個 先進 的 國家。六十年代 的 南越 比 中國 當年 發展 好多。Rúguǒ Zhōngguó bù bāng gòngchǎn Běiyuè dǎ Nányuè, Yuènán xiànzài yīdìng shì yīgè xiānjìn de guójiā. Lìushí niándài de Nányuè bǐ Zhōngguó dāngnián fāzhǎn hǎoduō. ( Nếu Trungquốc khônggiúp Cộngsản BắcViệt đánhbại Nam Việtnam, thì Việtnam bâygiờ nhấtđịnh là một quốcgia tiêntiến. Miền Nam Việtnam trong thậpniên 1960 pháttriển tốt hơn nhiều sovới Trungquốc hồiđó.) [/list] [list] * 中國 出生率 越來越低, 對於 全世界 這是 好事 啊. Zhōngguó chūshēnglǜ yuè lái yuè dī, duìyú quán shìjiè zhè shì hǎoshì a. ( Tỷlệ sinhsản ở Trungquốc ngàycàng xuốngthấp, đólà một điềuhay cho cảthếgiới.) [/list] [list] * 中國 留守兒童 的 現象 是 被 遺棄 在 鄉下 的 孩子 因為 父母 要 去 城裡 打工。 Zhōngguó líushǒu'értóng shì bèi yíqì zài xiāngxià de háizi yīnwèi fùmǔ yào qù chénglǐ dǎgōng. ( Ở Trungquốc hiệntượng bỏrơitrẻem ở nhàquê là để chamẹ ra thànhphố đilàm.) [/list] [list] * 中國 封建 那個 官家 房屋 都有 安裝 便門 以 留給 他們 家庭 逃走 朝廷 翻臉 想 澄清 追殺 時 的 一條生路. Zhōngguó fēngjiàn guānjiā fángwū dōuyǒu ānzhuāng biànmén yǐ líugěi tāmen jiātíng táozǒu cháotíng fānliǎn xiǎng chéngqīng zhuīshā de yītiáo shēnglù. ( NướcTàu thờiphongkiến nhànào có người làmquan đềucó gắn cửaphụ đểcho giađình họ cóthể tẩuthoát đểkhi triềuđình lậtlọng thanhtrừng truysát hầu tìm một lốithoát.) [/list] [list] * 請客 送禮, 謀求 特權, 貪圖 享受 等等 是 中國 封建 制度 留下來 的 禍害 文化 不可磨滅 不正之風 遺產 給 後世. Qǐngkè sònglǐ, móuqiú tèquán, tāntú xiǎngshòu děngděng shì Zhōngguó fēngjiàn zhìdù líuxiàlái de huòhài wénhuà bùkěmómiè bùzhèngzhīfēng yíchǎn gěi hòushì. ( Mờikhách và tặngquà, mưucầu đặcquyền, hamhố hưởngthụ, vânvân... là những disản cóhại khôngthểxoánhoà của chếđộ phongkiến Trungquốc đểlại cho đờisau.) [/list] |
End of Printable Version |